|
|
|
|
Pháp lệnh phòng, chống mại dâm: | 345.02534 | .PL | 2003 | |
Luật Phòng, chống ma túy: | 345.597 | .LP | 2001 | |
Luật Thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, luật Phòng chống tham nhũng và công tác bình xét thi đua khen thưởng dành cho các cơ quan, đơn vị: | 345.597 | KP.LT | 2017 | |
Nguyễn Mai Bộ | Các tội xâm phạm nghĩa vụ, trách nhiệm của quân nhân: . T.2 | 345.597 | NMB.C2 | 2006 |
Nguyễn Xuân Trường | Tìm hiểu luật phòng chống tham nhũng: | 345.597 | NXT.TH | 2019 |
Việt Nam (CHXHCN) | Bộ luật hình sự của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam: | 345.597 | VN(.BL | 1997 |
Bộ luật hình sự: | 345.597002632 | .BL | 2016 | |
Bộ luật Tố tụng hình sự: Có hiệu lực thi hành từ 01/01/2018 | 345.597002632 | .BL | 2019 | |
Giáo trình Luật Hình sự Việt Nam: Phần chung | 345.59700711 | HTTP.GT | 2019 | |
Luật Phòng, chống tham nhũng và nghị định hướng dẫn thi hành: | 345.5970232302632 | .LP | 2019 | |
Luật phòng, chống rửa tiền và các văn bản hướng dẫn thi hành: | 345.597026802632 | .LP | 2014 | |
Việt Nam ( Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ) | Bộ luật tố tụng hình sự của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam: | 345.59705 | VN(C.BL | 2002 |
Pháp lệnh tổ chức điều tra hình sự: | 345.597052 | .PL | 2004 | |
Luật Thi hành án hình sự: Được thông qua ngày 14/6/2019 | 345.59705202632 | .LT | 2019 | |
Luật thi hành tạm giữ, tạm giam: Có hiệu lực thi hành từ 01/01/2018 | 345.597052702632 | .LT | 2018 |