Có tổng cộng: 20 tên tài liệu.Đỗ Nhật Quang | Những điểm nóng trên thế giới gần đây: | 327 | DNQ.ND | 2002 |
Đỗ Nhật Quang | Những điểm nóng trên thế giới gần đây: | 327 | DNQ.ND | 2002 |
| Biển Đông - Luận bàn của các học giả trên thế giới: | 327.0916472 | KH.BD | 2020 |
Nguyễn Thị Ngọc Hải | Phạm Xuân Ẩn - tên người như cuộc đời: Những cuộc trao đổi thật thà | 327.12597009 | NTNH.PX | 2008 |
Đức Toàn | CIA - Sự thật phía sau những bí mật: | 327.1273 | DT.C- | 2014 |
| Danh nhân thế giới về kinh tế, ngoại giao: | 327.2092 | BN.DN | 2019 |
Tổng cục chính trị | thế giới và nước nga nhìn từ định hướng chính sách đối ngoại của liên bang nga: | 327.47 | TCCT.TG | 2020 |
Lê Thế Mẫu | Mỹ - Nga: Chiến tranh lạnh chưa kết thúc: Sách tham khảo | 327.47073 | LTM.M- | 2017 |
Nguyễn Thành Văn | Chính sách đối ngoại trung lập của Campuchia giai đoạn 1953 - 1970: | 327.5960597 | NTV.CS | 2019 |
Nguyễn Bá Dương | Quan hệ giữa các nước lớn và đối sách của Việt Nam: Sách chuyên khảo | 327.597 | NBD.QH | 2017 |
Nguyễn Bá Dương | Quan hệ giữa các nước lớn và đối sách của Việt Nam: Sách chuyên khảo | 327.597 | NBD.QH | 2017 |
Phạm Quang Minh | Quan hệ tam giác Việt Nam - Liên Xô - Trung Quốc trong cuộc kháng chiến chống Mỹ (1954-1975): | 327.597 | PQM.QH | 2018 |
| Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản: 45 năm nhìn lại và hướng tới tương lai: | 327.597052 | HML.QH | 2019 |
| Quan hệ Việt Nam - Nhật Bản: 45 năm nhìn lại và hướng tới tương lai: | 327.597052 | HML.QH | 2019 |
| Việt - Lào hai nước chúng ta: | 327.5970594 | HNB.V- | 2019 |
| Việt Nam - Campuchia chung một dòng sông: | 327.5970596 | LDA.VN | 2021 |
Lê Đình Chỉnh | Quan hệ đặc biệt Việt Nam - Campuchia (1930-2020): | 327.5970596 | LDC.QH | 2021 |
| Việt Nam - Camphuchia: Hợp tác hữu nghị và phát triển: | 327.5970596 | NST.VN | 2020 |
Trần Xuân Hiệp | 50 năm quan hệ Việt Nam - Campuchia: Thành tựu và triển vọng | 327.5970596 | TXH.5N | 2018 |
Trần Xuân Tiệp | Quan hệ Việt Nam - Campuchia từ sau chiến tranh lạnh đến nay: | 327.5970596 | TXT.QH | 2014 |